AKM
Tổng Quan
Phân Loại
Rifle
Nhà Thiết Kế
Mikhail Kalashnikov
Được Thêm Từ
Đài Loan/Hong Kong 13/6/2012
Nhật Bản 13/7/2012
Singapore/Malaysia 27/12/2012
Indonesia 10/10/2012
Nguồn Gốc
Mệnh Giá
In-Game Point
Singapore/Malaysia 8000 points (3 days)Indonesia 35000 (3 ngày) 105000 (10 ngày) 280000 (30 ngày)
Giá trong trận
$2,500
Thông Tin
Uy Lực
30
Độ Chính Xác
15%
Độ Giật
19%
Tốc Độ Bắn
91% (600 RPM)
Trọng Lượng
11% (3.6 kg)
Độ Đẩy Lùi
Thấp
Độ Gây Choáng
Trung bình
Băng Đạn
30 / 90
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
2.5 giây
Chế Độ Bắn Chính
Tự động
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống
akm / ak47akm
AKM (A vtomat K alashnikova M odernizirovanniy, tiếng Nga : Автомат Калашникова Модернизированный, tiếng Anh : Modernize Kalashnikov's Automatic) là một loại vũ khí trong Counter-Strike Online . Chỉ có thể mua bởi người chơi đạt cấp độ 48. Nhưng ở Singapore/Malaysia và Indonesia chỉ có thể mua từ cấp độ 54.
Thông tin chung [ ]
AKM là phiên bản cải tiến của AK-47 . Nó được ra mắt vào năm 1959 và được sử dụng bởi quân đội Xô Viết cho tới khi bị thay thế bởi AK-74. Ngày nay, AKM vẫn còn được sử dụng bởi Xô Viết và các nước thuộc thế giới thứ 3 và các nhóm khủng bố . Nó là một trong những vũ khí thông dụng nhất trên chiến trường.
Nó có một phiên bản cảii tiến là AKM Gold Edition . Nó được mạ vàng và có hình xăm rồng trên người. Tuy nhiên, nó sử dụng tiếng động của AK-47 và chỉ có thể nhận được qua Code Box .
Ưu điểm [ ]
Sát thương lớn
Độ chính xác hơn AK-47
Phù hợp hơn AK-47
Nhẹ hơn AK-47
Giá rẻ (bằng AK-47 )
Bớt giật hơn AK-47
Thay đạn nhanh
Mua bằng point
Nhược điểm [ ]
Độ giật cao
Sát thương thấp hơn AK-47 (-1)
Chỉ có thể mua khi đạt đến cấp độ yêu cầu
Cải tiến [ ]
AKM Gold [ ]
AKM Gold là AKM được mạ vàng. Thông số giống AK-47 nhưng có thể mua được bởi cả 2 phe.
Sử dụng [ ]
Chống khủng bố :
: Sử dụng bởi Spetsnaz .
: Sử dụng bởi SAS .
Khủng bố :
Asia Red Army
Guerrilla Warfare
So sánh với H&K 416 [ ]
Ưu điểm [ ]
Sát thương (+2)
Độ chính xác (+5%)
Thời gian thay đạn (-0.5 giây)
Giá (-$600)
Bằng [ ]
Cỡ băng đạn (30/90)
Mua bằng game point
Giới hạn cấp độ
Nhược điểm [ ]
Độ giật (+13%)
Nặng (+2%)
Không thể gắn ống giảm thanh
Thêm [ ]
AKM trong game nhìn giống như AK-103.
Avtomat nghĩa là súng trường tự động.
Tên tiếng Anh của AKM là Kalashnikov Modernized Automatic Rifle .
Nó từng là mẫu của AK-47 trước khi được ra mắt.
Nó có thể mang được 40 viên trong băng đạn.
Gallery [ ]
Fire and reload animations
Head-up display (HUD) icon
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Akm-1.ogg Firing sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_akm.ogg Reload sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Akm_draw.ogg Draw sound
Liên quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor