“
The SOUL Eater! - SG/MY description
”
Combat Knife
Tổng Quan
Tên Khác
Soul Bane
Phân Loại
Melee
Được Thêm Từ
Singapore/Malaysia 1/8/2012
Có thể Mua/Lấy ở
Mệnh Giá
Giá Bán
Taiwan/Hong Kong 20 (3 ngày)
Singapore/Malaysia 5700 (Vĩnh viễn)
Giá trong trận
$0
Thông Tin
Uy Lực
Yếu (Primary)
Cao (Secondary)
Tốc Độ Bắn
Nhanh (Primary)
Chậm (Secondary)
Trọng Lượng
0%
Độ Đẩy Lùi
Nhỏ
Độ Gây Choáng
Lớn
Chế Độ Bắn Chính
Chém ngang (Primary)
Đâm tới (Secondary)
Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác
Secondary attack
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Phiên Bản Nâng Cấp/Cải Tiến
Tên Hệ Thống
combatknife
Combat Knife (tên chung) hay Soul Bane Dagger (Singapore/Malaysia) là Melee bán bằng Cash, nâng cấp thông qua sự kiện trong Counter-Strike Online .
Thông tin chung [ ]
Là loại melee có thể gây sát thương lên bất cứ đối phương trong chiến đấu. Linh hồn của nó bị phong ấn dưới 1 dấu ấn của 1 vị thần và đang chờ đợi những chiến binh thực thụ đánh thức nó
Sau khi nâng cấp Soul Bane thành Soul Bane Serrated blade, vũ khí cũ sẽ biến mất
Người chơi có thể mua lại Soul Bane sau khi sở hữu Soul Bane Serrated blade. Tuy nhiên, nó không còn nâng cấp được nữa
Lợi [ ]
Sát thương siêu cao
Không tác động đến tốc độ nhân vật
Áp đảo trong Knife Battle
Hại [ ]
Phạm vi sát thương ngắn
Chỉ bán bằng Cash
Sự kiện [ ]
Singapore/Malaysia [ ]
Combat knife có thể nâng cấp lên Master Combat knife sau khi hoàn thành những điều kiện sau:
Người chơi phải đạt đủ 1111 kill points bằng Combat Knife. Kill points tính như sau:
Sự kiện bắt đầu từ ngày 24/10/2011 và kết thúc ngày 9/11/2011.
Bán lại ngày 1/8/2012 cùng sự ra mắt map Champion .
Được thêm vào Code Box ngày 24/10/2012
Gallery [ ]
Ditto, August 1, 2012 resale
Head-up display (HUD) icon
Master Combat knife Upgrade event (SG/MY)
Received Master Combat knife
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_draw.ogg Draw sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_hit_1.ogg Hit sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_hit_2.ogg Ditto
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_slash.ogg Attack miss sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_stab.ogg Stab sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Combatknife_wall.ogg Wall impact sound
Liên kết liên quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor