“
A 30 round, 5.56 NATO Rifle that has a fast firing speed which leads to a low accuracy rate. It has a zoom unit which makes long distance assault possible. - Official description
”
SIG SG552 Commando
Tổng Quan
Tên Khác
Krieg 552
Phân Loại
Rifle
Nhà Thiết Kế
Swiss Arms
Được Thêm Từ
Counter-Strike BETA 2
Nguồn Gốc
Mệnh Giá
Giá trong trận
$3500
Thông Tin
Uy Lực
29
Độ Chính Xác
90%
Độ Giật
82%
Đường Đạn
Thẳng lên trên
Tốc Độ Bắn
91% (727 RPM)
Trọng Lượng
22% (3.1 kg)
Độ Đẩy Lùi
Low
Độ Gây Choáng
Low
Băng Đạn
30
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.6 giây (117 frames)
Chế Độ Bắn Chính
Tự động
Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác
Ống nhắm 1 nấc
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Terrorist
Counter-Terrorist counterpart
Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống
sg552
SIG SG552 Commando hay SG552 là một lọai súng truờng trong Counter-Strike series . Nó được đổi tên thành Krieg 552 trong game.
Thông tin chung [ ]
SIG SG552 sử dụng lọai đạn 5.56mm dc thay đổi từ SIG SG550 . Nó nhẹ và tốc độ bắn rất cao nhưng độ giật của rất khủng khiếp khi bắn liên tục. SIG SG552 là một trung những vũ khí thông dụng nhất trong Deathmatch và Team Deathmatch .
Ưu điểm [ ]
Tốc độ bắn cao
Nhẹ
Chính xác cao khi dùng ống nhắm
Có thể điều khiển độ lan tỏa đạn
Nhược điểm [ ]
Nhanh hết đạn
Độ giật rất cao
Không chính xác khi bắn liên tục
Tốc độ bắn chậm khi dùng ống nhắm
Chỉ có thể mua bởi phe khủng bố
Mắc
Độ đẩy lùi và choáng với zombies thấp
Chiến thuật [ ]
Sau khi bắn liên tục, dùng ống nhắm để phục hồi vị trí hồng tâm.
5 viên đạn đầu tiên khi dùng ống nhắm có độ chính xác cao.
Gallery [ ]
Head-up display (HUD) icon
A terrorist of the Arctic Avengers armed with an SG552.
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Sg552-1.ogg Firing sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Sg552_boltpull.ogg Drawing sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_sg552.ogg Reloading sound
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S Galil •
FNC •
AK-47 •
AKM •
AK-74U •
AN-94 •
SG552 •
XM8 (
Sharpshooter )
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor
Thêm [ ]
SG552 ngoài đời được sử dụng cho người thi hành pháp luật chứ không phải Khủng bố.
SG552 là phiên bản nòng ngắn của SG550, súng chuẩn của Thụy Sỹ. Nó thường được dùng bởi các lực lượng đặc biệt trong những cuộc đấu tầm ga62b. Phiên bản khác của SG550 là SG550 Sniper , được thiết kế cho mục đích chống khủng bố.
Liên quan [ ]
Media [ ]