Xem phiên bản Nhân vật nữ: Cold Steel knife .
Seal Knife
Tổng Quan
Phân Loại
melee
Được Thêm Từ
Counter-Strike BETA 1.0
Nguồn Gốc
Mệnh Giá
Giá trong trận
Miễn phí
Thông Tin
Trọng Lượng
0%
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Phiên Bản Nâng Cấp/Cải Tiến
Seal knife hay Dao sắt là vũ khí cận chiến mặc định trong Counter-Strike series và Counter-Strike Online . Mọi người chơi Counter-Strike đều có trong kho miễn phí.
Tổng quan [ ]
Seal Knife được sử dụng trong cận chiến, đâm lén và chiến thuật rush. Vũ khí này không thể bỏ ra được. Vũ khí này là mặc định cho toàn bộ nhân vật nam. Nó có thể giết người lập tức nếu đâm vào đầu hoặc sau lưng.
Người dùng [ ]
Counter-terrorist:
: Là dao chiến đấu tiêu chuẩn của SEAL .
Gợi ý [ ]
Bộ phận
Damage (Tấn công chuột phải)
Bình thường
Back stab (không có giáp)
190
Back stbhab (có giáp)
165
Zombie
Đầu và ngực
500
Back stab
600
Chân
230
Gallery [ ]
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_hit1.ogg
Đâm trúng(chuột trái)
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_hit4.ogg
Như trên
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_deploy1.ogg
Thu hồi
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_stab.ogg
Đâm trúng(chuột phải)
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_slash1.ogg
Đâm hụt
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Knife_hitwall1.ogg
Đâm vào tường
Ngoài lề [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor