UMP45
Tổng Quan
Tên Khác
K&M UMP45
Phân Loại
Submachine gun
Nhà Thiết Kế
Heckler & Koch
Được Thêm Từ
Counter-Strike 1.0
Nguồn Gốc
Mệnh Giá
Giá trong trận
$1700
Thông Tin
Uy Lực
26
Độ Chính Xác
75%
Độ Giật
9%
Tốc Độ Bắn
90% (600 RPM)
Trọng Lượng
0% (2.27 kg)
Độ Đẩy Lùi
None
Băng Đạn
25 / 100
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.5 seconds (115 frames)
Chế Độ Bắn Chính
Fully-automatic
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Phiên Bản Nâng Cấp/Cải Tiến
UMP45 Snake
Tên Hệ Thống
ump45
UMP45 (U niversal M achine P istol .45 ACP) là một khẩu submachine gun do Đức chế tạo trong Counter-Strike series và Counter-Strike Online . Khẩu súng đã góp mặt ngay từ phiên bản Counter-Strike 1.0 .
Overview [ ]
UMP45 là một khẩu súng tiểu liên có 25 viên trong một băng đạn, sử dụng cỡ đạn .45 ACP . Khẩu súng này có độ chính xác cao nhưng sức phá giáp chỉ là tầm trung và nó được thiết kế dựa theo MP5 .
Ưu điểm [ ]
Độ giật thấp
Độ chính xác khá ổn định
Giá thành rẻ
Mua được cho cả 2 đội
Sát thương khá cao so với một khẩu súng tiểu liên
Không ảnh hưởng đến tốc độ di chuyển
Nhược điểm [ ]
Ít đạn hơn so với những khẩu tiểu liên khác
Đạn đắt ($25 cho 12 băng đạn)
Thời gian nạp đạn lâu
Tốc độ bắn thấp.
Những mẹo UMP45 [ ]
Trong trận đấu, cho dù bạn bắn kiểu gì đi nữa cũng không ảnh hưởng đến độ giật của súng.
Né tránh và bắn liên tục vào bụng của đối phương. Đến viên thứ 5 là đối phương tự động nằm.
Không bao giờ bắn Burst với vũ khí này.
Gallery [ ]
Trivia [ ]
The model shows the fire selector is on "safe" mode, which means it cannot be fired at all.
The textures of UMP45 Snake is just the modification of SKULL-3.
External links [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor