Counter Strike Online - Vietnam Wiki
Advertisement
Với 12 viên đạn, USP45 đem lại sự cân bằng giữa sức công phá lẫn độ chuẩn xác. Hơn hết, khẩu súng được trang bị thêm thiết bị giảm thanh giúp cho bạn có thể giấu mình dễ dàng hơn
- Official description
USP
USP45
Ct icon small
Tr icon small
Tổng Quan
Tên Khác

K&M .45 Tactical

Phân Loại

Pistol

Nhà Thiết Kế

Heckler & Koch

Được Thêm Từ

Counter-Strike BETA 1.0

Nguồn Gốc

Germany

Mệnh Giá
Giá trong trận

$500

Thông Tin
Uy Lực

30

Độ Chính Xác

72%

Độ Giật

30%

Đường Đạn

Straight upward

Tốc Độ Bắn

85%

Trọng Lượng

0% (1 kg)

Độ Đẩy Lùi

Low

Độ Gây Choáng

High

Băng Đạn

12 / 100

Sử Dụng Đạn

Hud .45 cs

Thời Gian Nạp Đạn

2.5 seconds (100 frames)

Chế Độ Bắn Chính

Semi-automatic

Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác

Silencer

Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi

Ct icon Tr icon

Terrorist counterpart

Icon glock

Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống

usp / usp45


Room restrict limitpistolHeckler & Koch USP (Universal Self-loading Pistol) hay còn được gọi là K&M .45 Tacticalpistol được mua bởi đội Counter-Terrorist trong Counter-Strike series và trong Counter-Strike Online.


Tổng Quan[]

USP là khẩu súng lục được cung cấp cho đội chống khủng bố (Counter-Terrorist). Số lượng đạn trong 1 băng đạn là 12 viên sài loại đạn .45 ACP và mất 2.5 giây để thay đạn. Khẩu súng này có sức sát thương cao hơn khẩu Glock 18. Khẩu súng này cũng có thể mua bởi đội Khủng Bố (Terrorist)

Ưu Điểm[]

  • Gây ra sát thương ổn định trong khoảng cách ngắn
  • Rẻ
  • Có thể âm thầm ám sát đối phương khi sử dùng nòng giảm thanh
  • Độ giật thấp khi gắn giảm thanh
  • Thời gian thay đạn ngắn
  • Độ choáng cao khi bắn zombie
  • Sức sát thương lớn
  • Được cho lúc đầu trong các chế độ Zombie Scenario/Human Scenario (Tất cả các đội)
  • Được cho khi chọn đội Chống Khủng bố (Counter-Terrorist) trong các chế độ thường

Nhược Điểm[]

  • Uy lực yếu
  • Độ chính xác thấp
  • Tốc độ bắn thấp khi bắn ở chế độ Burst
  • Độ đẩy lùi yếu (đối với Zombie)

Người sử dụng:[]

Chống-Khủng Bố:

  • Hoa Kỳ: Sử dụng bởi Navy SEALS.
  • Anh: Sử dụng bởi Special Air Service (SAS).
  • Đức: Sử dụng bởi GSG-9.
  • Pháp: Sử dụng bởi GIGN.
  • Hàn Quốc: Sử dụng bởi 707.
  • Nhật bản: Sử dụng bởi Special Assault Team.
  • Đài Loan: Sử dụng bởi Thunder Squad.

Khủng Bố:

  • Jennifer: Vũ khí cá nhân.
  • Erika: Vũ khí cá nhân.

Khác:

  • VIP
  • Soldier

So sánh với Glock[]

Icon glock

Tích Cực[]

  • Sức sát thương lớn (+8)
  • Độ chính xác cao (+5%)
  • Hỗ trợ bộ phận giảm thanh

Điểm chung[]

  • Độ đẩy lùi tương đương
  • Độ choáng tương đương
  • Cùng trọng lượng (ảnh hưởng tốc độ di chuyển là 0%)
  • Có thể được sử dụng bởi 2 đội

Nhược điểm[]

  • Ít đạn hơn (-8)
  • Đắt hơn (+$100)
  • Độ giật cao hơn (+30%)
  • Thời gian thay đạn lâu hơn (+0.5 second)
  • Tốc độ bắn chậm hơn (-1%)
  • Không có chế độ Burst.

Bộ Sưu Tập[]

Liên Kết[]




Advertisement